HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Hotline/Zalo: 0964 239 568 - 0989 102 249

Statistics

1976738

 Today: 7
 Yesterday: 604
 Week: 611
 Month: 19658
 Year: 339064
 All: 1976738
Online 3

- Dược thiện phòng trị táo bón

Dược thiện phòng trị táo bón

 

Mộc hương chữa táo bón

Mộc hương chữa táo bón

Nhiều người nhầm tưởng rằng khi táo bón, cần dùng các đồ ăn thức uống có tính “mát” và “nhuận” như khoai lang, đu đủ, chuối tiêu, thanh long… Theo y học cổ truyền, táo bón có nhiều thể khác nhau nên không phải ai cũng dùng thuốc như nhau.

Muốn phòng chống táo bón một cách hữu hiệu, cần tuân thủ triệt để nguyên tắc “biện chứng luận trị” của y học cổ truyền, nghĩa là phải căn cứ vào chứng trạng cụ thể mà lựa chọn và sử dụng các món ăn – bài thuốc thật phù hợp.

Thể bệnh thực nhiệt

Đại tiện phân khô táo, toàn thân có cảm giác nóng bức, hay cáu giận, mặt đỏ, bụng trướng đau, tiểu tiện sẻn đỏ, môi khô miệng khát, thích uống nước mát, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng khô.

- Củ cải trắng 100 g, mật ong lượng vừa đủ. Củ cải rửa sạch, giã nát, ép lấy nước cốt rồi hòa với mật ong uống trong ngày (nếu có máy ép thì càng tốt).

- Quyết minh tử 10 g, cà dái dê tím 2 quả. Sắc quyết minh tử lấy nước; cà rửa sạch, thái miếng, đem rán qua với dầu thực vật rồi nấu với dịch chiết quyết minh tử cho thật chín, chế thêm gia vị, ăn trong ngày.

- Măng non tươi 100 g, rau cần tây 100 g. Măng rửa sạch, luộc qua, thái miếng; rau cần rửa sạch, cắt đoạn, chần qua nước sôi. Hai thứ đem xào với dầu thực vật và gia vị vừa đủ, dùng làm rau ăn hàng ngày.

Thể bệnh khí trệ

Đại tiện khó khăn, ợ hơi liên tục, ngực bụng đầy chướng, ấm ách khó chịu, ăn kém chậm tiêu, có lúc đau bụng, miệng khô họng khát, chất lưỡi hồng, rêu trắng mỏng.

- Mộc hương 5 g, binh lang 5 g, gạo tẻ 100 g, đường phèn vừa đủ. Sắc kỹ mộc hương và binh lang, lấy nước bỏ bã rồi cho gạo tẻ vào ninh thành cháo, chế thêm đường phèn, chia ăn vài lần trong ngày.

- Mộc hương 10 g, giáng hương 5 g, hải sâm 10 g, đại tràng lợn 1 đoạn. Hải sâm rửa sạch thái miếng, đại tràng lợn rửa sạch, thái nhỏ. Cho mộc hương và giáng hương vào túi vải, buộc kín miệng, tất cả cho vào nồi nấu nhừ, chế đủ gia vị, chia ăn vài lần trong ngày.

- Chỉ thực 10 g, củ cải trắng và tôm nõn vừa đủ. Sắc kỹ chỉ thực lấy nước bỏ bã, củ cải trắng thái miếng và tôm nõn cho vào dịch chiết chỉ thực nấu nhừ, chế thêm gia vị, dùng làm canh ăn hàng ngày.

Thể bệnh khí hư

Đại tiện khó khăn dù phân không khô cứng, toàn trạng mệt mỏi, hay có cảm giác khó thở, dễ vã mồ hôi, ăn kém chậm tiêu, sắc mặt trắng nhợt, đại tiện lỏng hoặc nát, miệng nhạt, chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi trắng mỏng.

- Hỏa ma nhân 10 g, vừng 5 g, bột hạt dẻ 50 g, bột ngô 50 g. Hỏa ma nhân và vừng sao thơm tán bột, đem nấu với bột hạt dẻ và bột ngô thành dạng cháo loãng, chế thêm một chút đường đỏ, dùng làm đồ điểm tâm.

- Hoàng kỳ 300 g, mộc hương 45 g, mật ong lượng vừa đủ. Sắc kỹ hoàng kỳ và mộc hương 2 lần lấy nước cốt, cô thật đặc rồi cho thêm mật ong vào cô tiếp một lát là được, để nguội, đựng trong lọ thủy tinh để dùng dần. Mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 thìa canh.

 

- Hoàng kỳ 10 g, tô tử 50 g, hỏa ma nhân 50 g, gạo tẻ 250 g. Sắc kỹ hoàng kỳ, tô tử và hỏa ma nhân lấy nước nấu với gạo tẻ thành cháo, chia ăn vài lần trong ngày.

- Nhân sâm 5-10 g, vừng đen 15 g, đường trắng lượng vừa đủ. Vừng đen sao thơm tán bột, sắc kỹ nhân sâm lấy nước bỏ bã rồi cho vừng và đường trắng vào nấu thành dạng cháo loãng, ăn trong ngày.

- Hạnh nhân 60 g, vừng đen 500 g, đường trắng 250 g, mật ong 250 g. Hạnh nhân giã nát, vừng đen sao thơm tán bột, hai thứ cho vào bát, trộn với mật ong và đường trắng, đem hấp cách thủy cho chín, mỗi ngày ăn 2 lần, mỗi lần 1 thìa canh.

Thể bệnh huyết hư

Đại tiện táo, sắc mặt nhợt nhạt, hay hoa mắt chóng mặt, trí nhớ giảm sút, dễ hồi hộp trống ngực, chất lưỡi nhợt, thường trong tình trạng thiếu máu.

- Chuối tiêu chín 500 g, vừng đen 25 g. Vừng đen rang thơm, giã vụn, ăn chuối chấm vừng đen, chia làm 3 lần trong ngày.

- Quả dâu chín (tang thầm) 500 g, sinh địa 200 g, mật ong lượng vừa đủ. Sắc kỹ tang thầm và sinh địa 2 lần, lấy hai nước hợp lại, cô nhỏ lửa cho thành dạng cao đặc, chế thêm mật ong, đun sôi một lát là được, để nguội, đựng trong lọ kín dùng dần, mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 thìa canh.

- Tùng tử nhân 50 g, hạch đào nhân 50 g, mật ong 500 ml. Tùng tử nhân và hạch đào nhân bỏ vỏ, sao khô, tán bột rồi hòa với mật ong, mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 thìa canh.

- Tùng tử nhân 20 g, gạo tẻ 60 g. Đem tùng tử nhân tán vụn rồi ninh với gạo thành cháo, chia ăn vài lần trong ngày.

Thể bệnh dương hư

Đại tiện khó khăn, sắc mặt nhợt nhạt, chân tay lạnh, sợ lạnh thích ấm, hay đau bụng và lưng do lạnh, lưng đau gối mỏi, tai ù tai điếc, có thể có liệt dương di tinh, tiểu tiện trong dài, miệng nhạt, chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi trắng ướt.

- Nhục thung dung 30 g, thận dê 1 cặp. Thận dê làm sạch, thái mỏng, sắc nhục thung dung lấy nước bỏ bã rồi cho thận dê vào, đun sôi một lát là được, chế đủ hành, gừng tươi thái chỉ và gia vị vừa đủ, ăn nóng.

- Tỏa dương 15 g, đường đỏ lượng vừa đủ. Sắc kỹ tỏa dương lấy nước bỏ bã, chế thêm đường đỏ, chia uống 2 lần trong ngày.

- Tỏa dương 5 g, nhục thung dung 5 g, thịt dê 50 g, bột mì 200 g. Sắc kỹ tỏa dương và nhục thung dung, lấy nước bỏ bã rồi nhào với bột mì thật nhuyễn, cán mỏng, cắt thành sợi, nấu với thịt dê, chế đủ gia vị, dùng làm đồ điểm tâm hàng ngày.

- Hạnh nhân 15 g, đương quy 15 g, phổi lợn 250 g. Phổi lợn rửa sạch, thái miếng, chần qua nước sôi rồi đem nấu với hạnh nhân và đương quy cho chín, chế đủ gia vị, ăn nóng.

(Theo Sức Khỏe & Đời Sống)

Hiển thị: Danh sách / Lưới
Hiển thị:
Sắp xếp:
  Vị   Xuất xứ  : Đường Bản Thảo. -Tên khác : A ngu, Ẩ..
50,000đ
AN TỨC HƯƠNG Loại 2 =100.000đ/100gr ------------------------------------------------ ..
380,000đ
  Ba kích khô đã bỏ lõi Ba kích tươi  còn lõi Ba kích ..
85,000đ
Nấm Linh chi cũng như các loài nấm khác, khi trưởng thành sẽ sản sinh bào tử, tức là hạt giống ..
550,000đ
    Tên khoa học: Radix Stemonae Nguồn gốc: Rễ củ đăc chế biến khô của ..
30,000đ
Họ hành – Liliaceae. Xuất xứ: Bản Kinh Tên Việt Nam: Bá hợp, Cây tỏi rừng. Tên khác: Ph..
55,000đ
   Cỏ sống nhiều năm, thân 4 góc, bò ở gốc, mảnh ở ngọn, cao 0,15-0,20m. Lá mọc..
180,000đ
  1. Tên khoa học: Typhonium trilobatum (L.) Schott.). 2. Họ: Ráy (Araceae). ..
45,000đ
    Tên khoa học: Tuber Stephaniae glabrae Nguồn gốc: Phần gốc ..
20,000đ
                  &n..
30,000đ
Hoa cúc trắng chữa hoa mắt, chóng mặt               &n..
40,000đ
  Cây Bạc Hà Mint (Peppermint) hay còn gọi là Bạc Hà Cay hoặc Bạc Hà Tiêu là loại th..
20,000đ
                  ..
30,000đ
                  &n..
120,000đ
                  &n..
180,000đ
Vị  thuốc: Bạch Hoa Xà Thảo Tên khác: Bạch hoa xà thiệt thảo Tên Latin: Herba Oldenland..
120,000đ
  Rhinacanthus communis Nees. Tên khác: Kiến cò, Nam uy linh tiên. Tên ..
130,000đ
 Cỏ tranh   Tên khoa học: Rhizoma Imperatae Nguồn gốc: Dược liệu là..
20,000đ
  Tên khác: Phục linh. Nguồn gốc: Quả thể nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ ..
35,000đ
1. Tên khoa học: Paeonia lactiflora Pall. 2. Họ: Hoàng liên (Ranunculaceae). 3. Tê..
48,000đ
                  ..
80,000đ
  1. Tên khoa học: Quả chín phơi hay sấy khô của cây Tật lê (Tribulus terrestris..
30,000đ
    Vị thuốc: Bạch Đậu Khấu Tên khác: Đậu ..
50,000đ
BỐI MẪU(Bulbus Fritillariae) Bối mẫu dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh, thường..
220,000đ
Rễ bồ công anh có thể chữa được ung thư máu Bồ công anh còn có tên khác là rau bồ cóc, diếp dại,..
20,000đ
 Cây nhỏ mọc nhiều năm, có một hệ thống rễ và thân ngầm rất phát triển. Thân ng..
35,000đ
Cam toại Tên thuốc: Cam toại Tên khoa học: Euphorbia sieblodian Morren et Decasne hay Eu..
220,000đ
Chi tử  (tên khoa học: )tác dụng chữa sốt phiền khát, hoàng đản, thổ huyết, chảy máu cam, đại t..
30,000đ
CHUỐI HỘT CHÍN -Là quả chuối hột vừa chín tới đem ép dẹp, phơi khô, Dùng bằng cách..
130,000đ
  Tên khoa học: Fructus Aurantii immaturus Nguồn gốc: Quả non phơi khô của ..
18,000đ
Chỉ xác \ Tên khác:Thanh bì. Quả chanh gai Tên khoa học: Fuctus Citri aurantii ..
16,000đ
  Tên khác: Hải mã, Thuỷ mã. Tên khoa học: Hippocampus Nguồn gốc: Vị ..
380,000đ
Dược liệu là rễ đã cạo vỏ ngoài phơi hoặc sấy khô của cây Cát cánh họ hoa Chuông (Campanulaceae)..
50,000đ
Tên thuốc: Cát căn. Tên khác: Sắn dây. Tên khoa học: Pueraria thomsoni Bent..
25,000đ
    Câu đằng là một loại dây leo, thường mọc nơi mát. Lá mọc đối có cuống, hình ..
55,000đ
1. Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L. 2. Họ: Thầu dầu (Euphorbiaceae). 3. Tên khác: Diệ..
95,000đ
1. Tên  1. Tên khoa học: Ageratum conyzoides L. 2. Họ: Cúc (Asteraceae). 3. Tê..
95,000đ
Cây nở ngày (Herba Gomphrenae) Là cây cỏ sống lâu, mọc nằm rồi đứng, phân nhánh nhi..
100,000đ
Râu mèo, Cây bông bạc - Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr., thuộc họ Hoa môi - Lamiaceae. ..
105,000đ
Tên thuốc: Cảo bản Tên gọi khác: Ligusticum root, (Gaoben). Tên khoa học:&nb..
40,000đ
1. Tên khoa học: Cibotium barometz J. Sm. = Dicksonia barometz L.) 2. Họ: Kim mao (Dickso..
15,000đ
1. Tên khoa học: Eleusine indica Gaerth. 2. Họ: Lúa (Poaceae). 3. Tên khác: Tết suất t..
90,000đ
  1.Tên khoa học: Stevia r..
20,000đ
1. Tên khoa học: Euphorbia pilulifera L. hay Euphorbia hirta L. 2. Họ: Thầu dầu (Euphorbi..
95,000đ
   Cây đằng xay thường gọi là cây cối xay, hay còn gọi nhĩ hương thảo, giăn..
90,000đ
1. Tên khoa học: Drynaria fortunei J.Sm. 2. Họ: Dương xỉ (Polypodiaceae). 3. Tên k..
20,000đ
Chúng sống ký sinh và hoại sinh trên cây gỗ trong nhiều năm (đến khi cây chết thì nấm cũng c..
300,000đ
  Còn gọi là cây ráy dại, dã vu. Tên khoa học Alocasia odora (Roxb) C, Koch. T..
100,000đ
  1. Tên khoa học: Dâm dương hoắc (Epimedum macranthum Merr. et Desne.) Dâm dương hoắc lá hình ..
50,000đ
  1. Tên khoa học: Tinospora tomentosa Miers. 2. Họ:  Tiết dê (Menispermaceae). ..
105,000đ
                  Dương ..
32,000đ
      Tên khác: Hòe Thực (Bản Kinh), Hòe Nhụy (Bản Thảo Đồ Kinh), Hòe..
40,000đ
Theo đông y Hoa tam thất có tác dụng giảm cholesterol (chữa mỡ máu / chữa máu nhiễm mỡ): giả..
100,000đ
  1. Tên khoa học: Dược liệu là rễ khô của cây Hoàng cầm (Scutellaria baicalensis Ge..
55,000đ
    1. Tên khoa học: Vị thuốc là rễ đã phơi hay sấy khô của cây Hoàng kỳ (As..
55,000đ
Loại nguyên củ 120k/100g 1. Tên khoa học: Hoàng liên chân gà (Coptis teeta Wall.) và ..
170,000đ
    1. Tên khoa học: Hoàng tinh hoa đỏ: Polygonatum kingianum Coll et Hemsl., Ho..
60,000đ
Tên khác: Hoạt thạch phấn Tên khoa học: Talcum Nguồn gốc: Vị thuốc là khoáng chất..
10,000đ
  Tên khác: Cây xó nhà, Giáng ông. Nguồn gốc: Dược liệu là chất gỗ màu đỏ do mộ..
20,000đ
   Tên khác: Sang dragon. Nguồn gốc: Dược liệu là nhựa khô lấy từ quả cây Cala..
80,000đ
  . Tên khoa học: Corydalis bulbosa DC. 2. Họ: Thuốc phiện (Papaveraceae). 3. Tên ..
85,000đ
   . Tên khoa học: Scrophularia buergeriana Mig. và loài Scrophularia ningpoensis H..
30,000đ
                          &..
90,000đ
    CỦ HÀ THỦ Ô TRẮNG Tên khác: Dây sữa bò, Mã liên an, dây mốc, củ v..
26,000đ
  1. Tên khoa học: Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson = Polygonum multiflorum Thunb.). ..
35,000đ
  Tên thuốc: Hạnh nhân Tên khoa học: Semen Armeniacae Amarum Tên vị thuốc: Hạnh nhân..
35,000đ
  Chuối hột dùng để chữa bệnh là chuối có nhiều hạt, hạt vỏ đen bên trong có bột..
30,000đ
1. Tên khoa học: Rosa laevigata Michx. 2. Họ: Hoa hồng (Rosaceae). 3. Tên khác: Ki..
55,000đ
                          &nb..
100,000đ
  1. Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd et Wils. 2. Họ: Đại huyết đằ..
18,000đ
              &nbs..
30,000đ
   Tên  Tên thuốc: Flos Buddlejae Tên khoa học : ..
85,000đ
Giới thiệu Cây mật nhân hay còn họi là cây  Bá bệnh, cây Bách bệnh. Cây mật nhân c..
120,000đ
  Mô tả : Như trong hình trên cho thấy, trái mộc thiên sâm còn ở trên cây..
750,000đ
1.NHANG NGẢI CỨU TUỆ HẢI ĐƯỜNG Nhang ngải cứu loại trung 10 cây/1 gói =35k   ..
35,000đ
  Mô tả ngắn: Nhục đầu khấu có tên khoa học là Myristica fragrans Houtt. th..
50,000đ
  Nấm Linh Chi đỏ có một lịch sử hơn 4000 năm, được coi là một loại thảo mộc cao cấ..
150,000đ
   trái lớn trái nhỏ  Được trồng ở nhiều nơi, cây dứa dại có thể..
100,000đ
Bạn muốn mua hàng của shop qua Shopee hãy quét mã QR trên hoặc vào theo đường link:&nb..
35,000đ
Tên khác: cây ngao, nhầu núi, giầu, noni Tên khoa học: Thuộc họ cà phê ( Rubiaceae ) ..
90,000đ
  Loại nhỏ (100gr = 16-30 con) = 60.000đ/100gr Loại lớn ( 200-400g/..
55,000đ
                        ..
150,000đ
    Tên khác Tên khác: Nhân sâm tam thất, Kim bất hoán.Điền Thất Tên k..
160,000đ
Tên khác:Tang chi. Tên khoa học: Morus alba L. , họ Dâu tằm (Moraceae). Cây được trồng ..
85,000đ
  Thiên Ma  loại thường=40.000/100g Thiên Ma Hong kong(Loại tốt) 210.000..
40,000đ
    &nbs..
110,000đ
  {} }                     &..
105,000đ
  Tỏa dương còn có tên cu chó vì nó có hình thù như dương vật của chó, lại có ý kiến vì ..
80,000đ
1. Tên khoa học: Alpinia oxyphylla Mig. 2. Họ: Gừng (Zingiberaceae). 3. Tên khác: Anh ..
40,000đ
1. Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry = (Eugenia caryophylata T..
50,000đ

Hotline/zalo: 0964 239 568 - 0989 102 249 , Email :ducle568@gmail.com , Website :caythuocnam.com.vn   

 90/14/16 -Trần Văn Ơn -Tân Sơn Nhì - Tân Phú - TP.HCM

Lưu ý: Các thông tin trên website này chỉ mang tính chất tham khảo, khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ

                                                   

caythuocnam.com.vn © 2024
Cài đặt bởi WebsiteGiaSoc

BACK TO TOP