LOÃNG XƯƠNG (Osteoporosis)
Đại cương
Theo đông y phụ nữ 7×7 = 49 tuổi, đàn ông 8×8 = 64 tuổi thiên quí cạn, thận khí suy kiệt mà không có con được nữa. thận lại chủ cốt tủy, thận suy không nuôi được xương nên xương ngày càng suy yếu, mật độ xương giảm dần, Xương trở nên mỏng hơn, xốp hơn và dễ gẫy hơn. Hậu quả là nguy cơ gẫy xương tăng, chỉ cần va chạm nhẹ, té ngã, trượt chân hoặc cố gắng có thể bị gẫy xương cổ tay, đốt sống cổ, xương đùi… Dẫn đến đau nhức mạn tính hoặc biến dạng cột sống…theo thống kê hầu hết các trường hợp bị loãng xương được phát hiện ở phụ nữ trên 49 tuổi và đàn trên 64 tuổi . Đông y điều trị chủ yếu lấy việc bổ can thận sinh cốt tủy làm chính, can thận đầy đủ sẽ tự tăng cường khả năng hấp thụ canxi cho xương, tình trạng loãng xương sẽ được cải thiện lâu dài
Biện Chứng Luận Trị
1. Thận Dương Hư:
Triệu chứng: Lưng và thắt lưng đau, yếu, mệt mỏi, tinh thần uể oải, không có sức, chân tay lạnh, sợ lạnh, thượng nhiệt hạ hàn, ăn kém, phân lỏng, xanh xao, lưỡi bệu, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch Nhược, Trì.
Điều trị: Kiện Tỳ, ích khí, bổ Thận, tráng dương, mạnh gân xương.
Loãng xương thận dương hư
Thục địa
24
Hoài sơn
12
Đan bì
9
Bạch linh
9
Trạch tả
10
Sơn thù
12
Nhục quế
8
Phụ tử
8
Đỗ Trọng
10
Ngũ gia bì
8
Ngưu tất
10
Tục đoạn
10
Cốt toái bổ
16
Cẩu tích
12
Tang kí sinh
16
Qui bản
10
Cao long mã
8
. Đau cố định và nhiều do ứ huyết thêm Xích thược 12g, Nhũ hương, Một dược đều 6g.
Châm cứu : Mệnh môn, chí thất, Thiên ứng, Đại trữ, Thận du, Dương lăng tuyền, Túc tam lý, Tuyệt cốt, phục lưu, giáp tích.
2. Can Thận âm hư :
Triệu chứng: Đau lưng mỏi gối, tai ù, chóng mặt, mất ngủ, chân tay mỏi yếu, vận động nhiều là đau xương đau khớp,
Pháp trị: Tư bổ can thận mạnh gân cốt
Loãng xương can thận hư
Thục địa
20
Qui đầu
15
Ngưu tất
10
Bổ thận tráng cân thang
Sơn thù
8
Bạch linh
10
Đỗ Trọng
10
Tục đoạn
10
Bạch thược
8
Thanh bì
8
Ngũ gia bì
12
Nếu có triệu chứng bốc hỏa, như nóng trong xương, buổi chiều bốc hỏa, miệng khô họng ráo, cho uống kèm Bổ âm hoàn
3. Thận âm hư :
Triệu chứng: Lưng và thắt lưng đau mỏi, tê, mệt mỏi, tinh thần uể oải, không có sức, nóng bừng, lạnh nửa người bên dưới, chóng mặt, ù tai, tiểu đêm, giảm tình dục, ăn ít, phân lỏng, lưỡi đỏ, bệu, rêu lưỡi nhạt, mạch bộ thốn Hư, mạch bộ quan bên phải Nhu, bộ quan bên trái Huyền, bộ xích Trầm hoặc Tế Phù.
Điều trị: Kiện Tỳ, ích khí, bổ Thận (âm + dương), thanh hư nhiệt (nếu cần), làm mạnh lưng, xương. Dùng bài Bổ Âm Thang:
Loãng xương thận âm hư
Thục địa
15
Sinh địa
15
Ngưu tất
12
Phá cố chỉ
12
Đương qui
9
Bạch thược
9
Tri mẫu
9
Hoàng bá
9
Đỗ trọng
9
Phục linh
9
Tiểu hồi
6
Nhân sâm
6
Trích thảo
6
Trần bì
6
Cốt toái bổ
16
4. Huyết Ứ :
Triệu chứng: Toàn cơ thể đau, có điểm đau cố định, đau như dùi đâm, da mặt sạm tối, mặt có vết nhăn, có mụn cơm hoặc các tia máu ứ, lưỡi đỏ, môi đỏ, lưỡi có vết ứ máu, mạch Huyền, Sáp.
Điều trị: Hoạt huyết, thông kinh lạc, chỉ thống.
Thân Thống Trục Ứ Thang: gia giảm
Hồng hoa
10
Đương qui
10
Ngưu tất
10
Xuyên khung
8
Cam thảo
8
Một dược
8
Ngũ linh chi
8
Địa long
8
Tần giao
4
Khương hoạt
4
Hương phụ
4
Qui bản
10
Cốt toái bổ
16
Tục đoạn
12
Ngũ gia bì
12
Tang kí sinh
16
Vị
Xuất xứ : Đường Bản Thảo.
-Tên khác : A ngu, Ẩ..
50,000đ
AN TỨC HƯƠNG
Loại 2 =140.000đ/100gr
------------------------------------------------
..
380,000đ
Ba kích khô đã bỏ lõi
Ba kích tươi còn lõi
Ba kích ..
85,000đ
Nấm Linh chi cũng như các loài nấm khác, khi trưởng thành sẽ sản sinh bào tử, tức là hạt giống ..
550,000đ
Tên khoa học:
Radix Stemonae
Nguồn gốc:
Rễ củ đăc chế biến khô của ..
30,000đ
Họ hành – Liliaceae.
Xuất xứ: Bản Kinh
Tên Việt Nam: Bá hợp, Cây tỏi rừng.
Tên khác: Ph..
55,000đ
Cỏ sống nhiều năm, thân 4 góc, bò ở gốc, mảnh ở ngọn, cao 0,15-0,20m. Lá mọc..
180,000đ
1. Tên khoa học: Typhonium trilobatum (L.) Schott.).
2. Họ: Ráy (Araceae).
..
45,000đ
Tên khoa học:
Tuber Stephaniae glabrae
Nguồn gốc:
Phần gốc ..
20,000đ
Hoa cúc trắng chữa hoa mắt, chóng mặt
&n..
40,000đ
Cây Bạc Hà Mint (Peppermint) hay còn gọi là Bạc Hà Cay hoặc Bạc Hà Tiêu là loại th..
20,000đ
Vị thuốc: Bạch Hoa Xà Thảo
Tên khác: Bạch hoa xà thiệt thảo
Tên Latin: Herba Oldenland..
120,000đ
Rhinacanthus communis Nees.
Tên khác:
Kiến cò, Nam uy linh tiên.
Tên ..
130,000đ
Cỏ tranh
Tên khoa học:
Rhizoma Imperatae
Nguồn gốc:
Dược liệu là..
20,000đ
Tên khác:
Phục linh.
Nguồn gốc:
Quả thể nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ ..
35,000đ
1. Tên khoa học: Paeonia lactiflora Pall.
2. Họ: Hoàng liên (Ranunculaceae).
3. Tê..
48,000đ
1. Tên khoa học: Quả chín phơi hay sấy khô của cây Tật lê (Tribulus terrestris..
30,000đ
Vị thuốc: Bạch Đậu Khấu
Tên khác: Đậu ..
45,000đ
BỐI MẪU(Bulbus Fritillariae)
Bối mẫu dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh, thường..
220,000đ
Rễ bồ công anh có thể chữa được ung thư máu
Bồ công anh còn có tên khác là rau bồ cóc, diếp dại,..
20,000đ
Cây nhỏ mọc nhiều năm, có một hệ thống rễ và thân ngầm rất phát triển. Thân ng..
35,000đ
Cam toại
Tên thuốc: Cam toại
Tên khoa học: Euphorbia sieblodian Morren et Decasne hay Eu..
220,000đ
Chi tử (tên khoa học: )tác dụng chữa sốt phiền khát, hoàng đản, thổ huyết, chảy máu cam, đại t..
30,000đ
CHUỐI HỘT CHÍN
-Là quả chuối hột vừa chín tới đem ép dẹp, phơi khô,
Dùng bằng cách..
130,000đ
Tên khoa học:
Fructus Aurantii immaturus
Nguồn gốc:
Quả non phơi khô của ..
18,000đ
Chỉ xác
\
Tên khác:Thanh bì. Quả chanh gai
Tên khoa học:
Fuctus Citri aurantii
..
16,000đ
Tên khác:
Hải mã, Thuỷ mã.
Tên khoa học:
Hippocampus
Nguồn gốc:
Vị ..
380,000đ
Dược liệu là rễ đã cạo vỏ ngoài phơi hoặc sấy khô của cây Cát cánh họ hoa Chuông (Campanulaceae)..
50,000đ
Tên thuốc: Cát căn.
Tên khác: Sắn dây.
Tên khoa học: Pueraria thomsoni Bent..
25,000đ
Câu đằng là một loại dây leo, thường mọc nơi mát. Lá mọc đối có cuống, hình ..
55,000đ
1. Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L.
2. Họ: Thầu dầu (Euphorbiaceae).
3. Tên khác: Diệ..
95,000đ
1. Tên
1. Tên khoa học: Ageratum conyzoides L.
2. Họ: Cúc (Asteraceae).
3. Tê..
95,000đ
Cây nở ngày (Herba Gomphrenae)
Là cây cỏ sống lâu, mọc nằm rồi đứng, phân nhánh nhi..
100,000đ
Râu mèo, Cây bông bạc - Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr., thuộc họ Hoa môi - Lamiaceae.
..
105,000đ
Tên thuốc: Cảo bản
Tên gọi khác: Ligusticum root, (Gaoben).
Tên khoa học:&nb..
40,000đ
1. Tên khoa học: Cibotium barometz J. Sm. = Dicksonia barometz L.)
2. Họ: Kim mao (Dickso..
15,000đ
1. Tên khoa học: Eleusine indica Gaerth.
2. Họ: Lúa (Poaceae).
3. Tên khác: Tết suất t..
90,000đ
1.Tên khoa học: Stevia r..
20,000đ
1. Tên khoa học: Euphorbia pilulifera L. hay Euphorbia hirta L.
2. Họ: Thầu dầu (Euphorbi..
95,000đ
Cây đằng xay thường gọi là cây cối xay, hay còn gọi nhĩ hương thảo, giăn..
90,000đ
1. Tên khoa học: Drynaria fortunei J.Sm.
2. Họ: Dương xỉ (Polypodiaceae).
3. Tên k..
20,000đ
Chúng sống ký sinh và hoại sinh trên cây gỗ trong nhiều năm (đến khi cây chết thì nấm cũng c..
300,000đ
Còn gọi là cây ráy dại, dã vu.
Tên khoa học Alocasia odora (Roxb) C, Koch.
T..
100,000đ
1. Tên khoa học: Dâm dương hoắc (Epimedum macranthum Merr. et Desne.) Dâm dương hoắc lá hình ..
50,000đ
1. Tên khoa học: Tinospora tomentosa Miers.
2. Họ: Tiết dê (Menispermaceae).
..
105,000đ
Tên khác:
Hòe Thực (Bản Kinh), Hòe Nhụy (Bản Thảo Đồ Kinh), Hòe..
35,000đ
Theo đông y Hoa tam thất có tác dụng giảm cholesterol (chữa mỡ máu / chữa máu nhiễm mỡ): giả..
100,000đ
1. Tên khoa học: Dược liệu là rễ khô của cây Hoàng cầm (Scutellaria baicalensis Ge..
55,000đ
1. Tên khoa học: Vị thuốc là rễ đã phơi hay sấy khô của cây Hoàng kỳ (As..
55,000đ
Loại nguyên củ 120k/100g
1. Tên khoa học: Hoàng liên chân gà (Coptis teeta Wall.) và ..
190,000đ
1. Tên khoa học: Hoàng tinh hoa đỏ: Polygonatum kingianum Coll et Hemsl., Ho..
60,000đ
Tên khác:
Hoạt thạch phấn
Tên khoa học:
Talcum
Nguồn gốc:
Vị thuốc là khoáng chất..
10,000đ
Tên khác:
Cây xó nhà, Giáng ông.
Nguồn gốc:
Dược liệu là chất gỗ màu đỏ do mộ..
20,000đ
Tên khác:
Sang dragon.
Nguồn gốc:
Dược liệu là nhựa khô lấy từ quả cây Cala..
80,000đ
. Tên khoa học: Corydalis bulbosa DC.
2. Họ: Thuốc phiện (Papaveraceae).
3. Tên ..
85,000đ
. Tên khoa học: Scrophularia buergeriana Mig. và loài Scrophularia ningpoensis H..
30,000đ
CỦ HÀ THỦ Ô TRẮNG
Tên khác: Dây sữa bò, Mã liên an, dây mốc, củ v..
26,000đ
1. Tên khoa học: Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson = Polygonum multiflorum Thunb.).
..
35,000đ
Tên thuốc: Hạnh nhân
Tên khoa học: Semen Armeniacae Amarum
Tên vị thuốc: Hạnh nhân..
35,000đ
Chuối hột dùng để chữa bệnh là chuối có nhiều hạt, hạt vỏ đen bên trong có bột..
25,000đ
1. Tên khoa học: Rosa laevigata Michx.
2. Họ: Hoa hồng (Rosaceae).
3. Tên khác: Ki..
55,000đ
1. Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd et Wils.
2. Họ: Đại huyết đằ..
18,000đ
Tên
Tên thuốc: Flos Buddlejae
Tên khoa học : ..
65,000đ
Giới thiệu
Cây mật nhân hay còn họi là cây Bá bệnh, cây Bách bệnh. Cây mật nhân c..
120,000đ
Mô tả :
Như trong hình trên cho thấy, trái mộc thiên sâm còn ở trên cây..
750,000đ
1.NHANG NGẢI CỨU TUỆ HẢI ĐƯỜNG
Nhang ngải cứu loại trung 10 cây/1 gói =35k
..
35,000đ
Mô tả ngắn: Nhục đầu khấu có tên khoa học là Myristica fragrans Houtt. th..
50,000đ
Nấm Linh Chi đỏ có một lịch sử hơn 4000 năm, được coi là một loại thảo mộc cao cấ..
150,000đ
trái lớn
trái nhỏ
Được trồng ở nhiều nơi, cây dứa dại có thể..
100,000đ
Bạn muốn mua hàng của shop qua Shopee hãy quét mã QR trên hoặc vào theo đường link:&nb..
35,000đ
Tên khác: cây ngao, nhầu núi, giầu, noni
Tên khoa học:
Thuộc họ cà phê ( Rubiaceae )
..
90,000đ
Loại nhỏ (100gr = 16-30 con) = 60.000đ/100gr
Loại lớn ( 200-400g/..
55,000đ
Tên khác
Tên khác: Nhân sâm tam thất, Kim bất hoán.Điền Thất
Tên k..
160,000đ
Tên khác:Tang chi.
Tên khoa học:
Morus alba L. , họ Dâu tằm (Moraceae).
Cây được trồng ..
85,000đ
Thiên Ma loại thường=40.000/100g
Thiên Ma Hong kong(Loại tốt) 210.000..
40,000đ
Tỏa dương còn có tên cu chó vì nó có hình thù như dương vật của chó, lại có ý kiến vì ..
85,000đ
1. Tên khoa học: Alpinia oxyphylla Mig.
2. Họ: Gừng (Zingiberaceae).
3. Tên khác: Anh ..
40,000đ
1. Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry = (Eugenia caryophylata T..
48,000đ