HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Hotline/Zalo: 0964 239 568 - 0989 102 249

Statistics

1997155

 Today: 290
 Yesterday: 537
 Week: 1434
 Month: 19790
 Year: 19790
 All: 1997155
Online 3

- Đông y chữa bệnh trĩ

Đông y chữa bệnh trĩ

Đông y chữa bệnh

Đại cương

Trĩ là một bệnh mạn tính, do các tĩnh mạch trực trường hậu môn bị dãn và xung huyết thành búi hoặc nhiều búi.

Phân Loại

Các sách cổ chia làm 5 loại trĩ: Mẫu Trĩ, Tẫn Trĩ, Trường Trĩ, Mạch Trĩ, Huyết Trĩ

Tùy vị trí tĩnh mạch ở trực trường hoặc hậu môn mà chia ra Trĩ Nội hoặc Trĩ Ngoại.

Các giai đoạn của Trĩ Nội và Ngoại được phân chia như sau:

Trĩ Nội: chia làm 4 thời kỳ:

1- Búi trĩ chưa ra ngoài, đại tiện ra máu tươi, có trường hợp chảy máu nhiều gây thiếu máu.

2- Khi đại tiện, búi trĩ lòi ra ngoài, sau đó trĩ lại tự co lên được.

3- Khi đại tiện, trĩ lòi ra nhưng không tự co lên được, lấy tay ấn, đẩy mới vào.

4- Trĩ thường xuyên ra ngoài, đẩy tay cũng không vào, búi trĩ ngoằn nghèo.

Trĩ Ngoại: Chia làm 4 thời kỳ:

1) Trĩ lòi ra ngoài.

2) Trĩ lòi ra ngoài với các búi tĩnh mạch ngoằn nghèo.

3) Trĩ bị tắc, đau, chảy máu.

4) Trĩ bị viêm, nhiễm trùng, ngứa và đau.

Nguyên Nhân

Tạng Phế và Đại trường tương thông nhau mà hậu môn là của của Đại trường. Tạng Phế mạnh thì khí đầy đủ, nếu hư yếu thì hàn khí không thu liễm lại được làm cho đầu ruột lòi ra. Đại trường nóng cũng có thể thoát ra.

Sách ‘Tế Sinh Phương’ viết: “Đa số do ăn uống không điều độ, uống rượu quá mức, ăn nhiều thức ăn béo, ngồi lâu làm cho thấp tụ lại, mót đi tiêu mà không đi ngay, hoặc là Dương minh phủ không điều hòa, quan lạc bị bế tắc, phong nhiệt không lưu thông gây nên ngũ trĩ”.

Điều trị

Trên lâm sàng thường gặp các loại sau:

1. Huyết ứ:

Triệu chứng: đại tiện xong huyết ra từng giọt, táo bón.

Pháp: lương huyết, chỉ huyết, hoạt huyết, khứ ứ

Trĩ huyết ứ

Hòe hoa (sao đen)

16

Kinh giới (sao đen)

16

Sinh địa

12

Huyền sâm

12

Trắc bách diệp

16

Qui đầu

12

Địa du

12

Hoàng cầm

 

Xích thược

12

Bạch thược

12

Xuyên khung

8

Chỉ sác

8

Hồng hoa

8

Đào nhân

8

Đại hoàng

4

2. Thấp nhiệt

Triệu chứng: Vùng hậu môn sưng đỏ, đau, trĩ bị sưng to, đau, táo bón, nước tiểu đỏ.

Điều trị: Thanh nhiệt, lợi thấp, hoạt huyết, chỉ thống.

Trĩ thấp nhiệt

Trạch tả

12

Ngân hoa

16

Chi tử

12

Chỉ sác

8

Kinh giới

12

Đào nhân

8

Trắc bách diệp

12

Xích thược

12

Đương qui

8

Sinh địa

16

Cam thảo

4

Hoàng bá

12

       

Đại hoàng

6

3- Khí huyết hư

Triệu chứng:  Tiêu ra máu lâu ngày, chóng mặt, hoa mắt, ù tai, sắc mặt trắng, rêu lưỡi trắng mỏng, người mệt mỏi, hơi thở ngắn, tự ra mồ hôi, mạch Trầm Tế.

Điều trị: Bổ khí huyết, thăng đề, chỉ huyết.

Bài thuốc: Bổ Trung Ích Khí gia giảm

Bổ trung ích khí

Đẳng sâm

16

Hoàng kỳ

20

Chích thảo

4

Thăng ma

12

Qui đầu

12

Sài hồ

12

Bạch truật

12

Trần Bì

8

Kê huyết đằng

12

       

Bài thuốc nam lành tính hay khác điều trị bệnh trĩ tại nhà thuốc nam An Dược !

 

Tags

 

Hiển thị: Danh sách / Lưới
Hiển thị:
Sắp xếp:
  Vị   Xuất xứ  : Đường Bản Thảo. -Tên khác : A ngu, Ẩ..
50,000đ
AN TỨC HƯƠNG Loại 2 =140.000đ/100gr ------------------------------------------------ ..
380,000đ
  Ba kích khô đã bỏ lõi Ba kích tươi  còn lõi Ba kích ..
85,000đ
Nấm Linh chi cũng như các loài nấm khác, khi trưởng thành sẽ sản sinh bào tử, tức là hạt giống ..
550,000đ
    Tên khoa học: Radix Stemonae Nguồn gốc: Rễ củ đăc chế biến khô của ..
30,000đ
Họ hành – Liliaceae. Xuất xứ: Bản Kinh Tên Việt Nam: Bá hợp, Cây tỏi rừng. Tên khác: Ph..
55,000đ
   Cỏ sống nhiều năm, thân 4 góc, bò ở gốc, mảnh ở ngọn, cao 0,15-0,20m. Lá mọc..
180,000đ
  1. Tên khoa học: Typhonium trilobatum (L.) Schott.). 2. Họ: Ráy (Araceae). ..
45,000đ
    Tên khoa học: Tuber Stephaniae glabrae Nguồn gốc: Phần gốc ..
20,000đ
                  &n..
30,000đ
Hoa cúc trắng chữa hoa mắt, chóng mặt               &n..
40,000đ
  Cây Bạc Hà Mint (Peppermint) hay còn gọi là Bạc Hà Cay hoặc Bạc Hà Tiêu là loại th..
20,000đ
                  ..
30,000đ
                  &n..
120,000đ
                  &n..
180,000đ
Vị  thuốc: Bạch Hoa Xà Thảo Tên khác: Bạch hoa xà thiệt thảo Tên Latin: Herba Oldenland..
120,000đ
  Rhinacanthus communis Nees. Tên khác: Kiến cò, Nam uy linh tiên. Tên ..
130,000đ
 Cỏ tranh   Tên khoa học: Rhizoma Imperatae Nguồn gốc: Dược liệu là..
20,000đ
  Tên khác: Phục linh. Nguồn gốc: Quả thể nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ ..
35,000đ
1. Tên khoa học: Paeonia lactiflora Pall. 2. Họ: Hoàng liên (Ranunculaceae). 3. Tê..
48,000đ
                  ..
75,000đ
  1. Tên khoa học: Quả chín phơi hay sấy khô của cây Tật lê (Tribulus terrestris..
30,000đ
    Vị thuốc: Bạch Đậu Khấu Tên khác: Đậu ..
45,000đ
BỐI MẪU(Bulbus Fritillariae) Bối mẫu dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh, thường..
220,000đ
Rễ bồ công anh có thể chữa được ung thư máu Bồ công anh còn có tên khác là rau bồ cóc, diếp dại,..
20,000đ
 Cây nhỏ mọc nhiều năm, có một hệ thống rễ và thân ngầm rất phát triển. Thân ng..
35,000đ
Cam toại Tên thuốc: Cam toại Tên khoa học: Euphorbia sieblodian Morren et Decasne hay Eu..
220,000đ
Chi tử  (tên khoa học: )tác dụng chữa sốt phiền khát, hoàng đản, thổ huyết, chảy máu cam, đại t..
30,000đ
CHUỐI HỘT CHÍN -Là quả chuối hột vừa chín tới đem ép dẹp, phơi khô, Dùng bằng cách..
130,000đ
  Tên khoa học: Fructus Aurantii immaturus Nguồn gốc: Quả non phơi khô của ..
18,000đ
Chỉ xác \ Tên khác:Thanh bì. Quả chanh gai Tên khoa học: Fuctus Citri aurantii ..
16,000đ
  Tên khác: Hải mã, Thuỷ mã. Tên khoa học: Hippocampus Nguồn gốc: Vị ..
380,000đ
Dược liệu là rễ đã cạo vỏ ngoài phơi hoặc sấy khô của cây Cát cánh họ hoa Chuông (Campanulaceae)..
50,000đ
Tên thuốc: Cát căn. Tên khác: Sắn dây. Tên khoa học: Pueraria thomsoni Bent..
25,000đ
    Câu đằng là một loại dây leo, thường mọc nơi mát. Lá mọc đối có cuống, hình ..
55,000đ
1. Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L. 2. Họ: Thầu dầu (Euphorbiaceae). 3. Tên khác: Diệ..
95,000đ
1. Tên  1. Tên khoa học: Ageratum conyzoides L. 2. Họ: Cúc (Asteraceae). 3. Tê..
95,000đ
Cây nở ngày (Herba Gomphrenae) Là cây cỏ sống lâu, mọc nằm rồi đứng, phân nhánh nhi..
100,000đ
Râu mèo, Cây bông bạc - Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr., thuộc họ Hoa môi - Lamiaceae. ..
105,000đ
Tên thuốc: Cảo bản Tên gọi khác: Ligusticum root, (Gaoben). Tên khoa học:&nb..
40,000đ
1. Tên khoa học: Cibotium barometz J. Sm. = Dicksonia barometz L.) 2. Họ: Kim mao (Dickso..
15,000đ
1. Tên khoa học: Eleusine indica Gaerth. 2. Họ: Lúa (Poaceae). 3. Tên khác: Tết suất t..
90,000đ
  1.Tên khoa học: Stevia r..
20,000đ
1. Tên khoa học: Euphorbia pilulifera L. hay Euphorbia hirta L. 2. Họ: Thầu dầu (Euphorbi..
95,000đ
   Cây đằng xay thường gọi là cây cối xay, hay còn gọi nhĩ hương thảo, giăn..
90,000đ
1. Tên khoa học: Drynaria fortunei J.Sm. 2. Họ: Dương xỉ (Polypodiaceae). 3. Tên k..
20,000đ
Chúng sống ký sinh và hoại sinh trên cây gỗ trong nhiều năm (đến khi cây chết thì nấm cũng c..
300,000đ
  Còn gọi là cây ráy dại, dã vu. Tên khoa học Alocasia odora (Roxb) C, Koch. T..
100,000đ
  1. Tên khoa học: Dâm dương hoắc (Epimedum macranthum Merr. et Desne.) Dâm dương hoắc lá hình ..
50,000đ
  1. Tên khoa học: Tinospora tomentosa Miers. 2. Họ:  Tiết dê (Menispermaceae). ..
105,000đ
                  Dương ..
32,000đ
      Tên khác: Hòe Thực (Bản Kinh), Hòe Nhụy (Bản Thảo Đồ Kinh), Hòe..
35,000đ
Theo đông y Hoa tam thất có tác dụng giảm cholesterol (chữa mỡ máu / chữa máu nhiễm mỡ): giả..
100,000đ
  1. Tên khoa học: Dược liệu là rễ khô của cây Hoàng cầm (Scutellaria baicalensis Ge..
55,000đ
    1. Tên khoa học: Vị thuốc là rễ đã phơi hay sấy khô của cây Hoàng kỳ (As..
55,000đ
Loại nguyên củ 120k/100g 1. Tên khoa học: Hoàng liên chân gà (Coptis teeta Wall.) và ..
170,000đ
    1. Tên khoa học: Hoàng tinh hoa đỏ: Polygonatum kingianum Coll et Hemsl., Ho..
60,000đ
Tên khác: Hoạt thạch phấn Tên khoa học: Talcum Nguồn gốc: Vị thuốc là khoáng chất..
10,000đ
  Tên khác: Cây xó nhà, Giáng ông. Nguồn gốc: Dược liệu là chất gỗ màu đỏ do mộ..
20,000đ
   Tên khác: Sang dragon. Nguồn gốc: Dược liệu là nhựa khô lấy từ quả cây Cala..
80,000đ
  . Tên khoa học: Corydalis bulbosa DC. 2. Họ: Thuốc phiện (Papaveraceae). 3. Tên ..
85,000đ
   . Tên khoa học: Scrophularia buergeriana Mig. và loài Scrophularia ningpoensis H..
30,000đ
                          &..
90,000đ
    CỦ HÀ THỦ Ô TRẮNG Tên khác: Dây sữa bò, Mã liên an, dây mốc, củ v..
26,000đ
  1. Tên khoa học: Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson = Polygonum multiflorum Thunb.). ..
35,000đ
  Tên thuốc: Hạnh nhân Tên khoa học: Semen Armeniacae Amarum Tên vị thuốc: Hạnh nhân..
35,000đ
  Chuối hột dùng để chữa bệnh là chuối có nhiều hạt, hạt vỏ đen bên trong có bột..
25,000đ
1. Tên khoa học: Rosa laevigata Michx. 2. Họ: Hoa hồng (Rosaceae). 3. Tên khác: Ki..
55,000đ
                          &nb..
90,000đ
  1. Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd et Wils. 2. Họ: Đại huyết đằ..
18,000đ
              &nbs..
30,000đ
Chữa bệnh thống phong bằng lá sakêT Theo lương y Vũ Quốc Trung, bệnh thống phong (còn gọi là gút)..
90,000đ
   Tên  Tên thuốc: Flos Buddlejae Tên khoa học : ..
65,000đ
Giới thiệu Cây mật nhân hay còn họi là cây  Bá bệnh, cây Bách bệnh. Cây mật nhân c..
120,000đ
  Mô tả : Như trong hình trên cho thấy, trái mộc thiên sâm còn ở trên cây..
750,000đ
1.NHANG NGẢI CỨU TUỆ HẢI ĐƯỜNG Nhang ngải cứu loại trung 10 cây/1 gói =35k   ..
35,000đ
  Mô tả ngắn: Nhục đầu khấu có tên khoa học là Myristica fragrans Houtt. th..
50,000đ
  Nấm Linh Chi đỏ có một lịch sử hơn 4000 năm, được coi là một loại thảo mộc cao cấ..
150,000đ
   trái lớn trái nhỏ  Được trồng ở nhiều nơi, cây dứa dại có thể..
100,000đ
Bạn muốn mua hàng của shop qua Shopee hãy quét mã QR trên hoặc vào theo đường link:&nb..
35,000đ
Tên khác: cây ngao, nhầu núi, giầu, noni Tên khoa học: Thuộc họ cà phê ( Rubiaceae ) ..
90,000đ
  Loại nhỏ (100gr = 16-30 con) = 60.000đ/100gr Loại lớn ( 200-400g/..
55,000đ
                        ..
150,000đ
    Tên khác Tên khác: Nhân sâm tam thất, Kim bất hoán.Điền Thất Tên k..
160,000đ
Tên khác:Tang chi. Tên khoa học: Morus alba L. , họ Dâu tằm (Moraceae). Cây được trồng ..
85,000đ
  Thiên Ma  loại thường=40.000/100g Thiên Ma Hong kong(Loại tốt) 210.000..
40,000đ
    &nbs..
90,000đ
  {} }                     &..
105,000đ
  Tỏa dương còn có tên cu chó vì nó có hình thù như dương vật của chó, lại có ý kiến vì ..
85,000đ
1. Tên khoa học: Alpinia oxyphylla Mig. 2. Họ: Gừng (Zingiberaceae). 3. Tên khác: Anh ..
40,000đ
1. Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry = (Eugenia caryophylata T..
48,000đ

Hotline/zalo: 0964 239 568 - 0989 102 249 , Email :ducle568@gmail.com , Website :caythuocnam.com.vn   

 90/14/16 -Trần Văn Ơn -Tân Sơn Nhì - Tân Phú - TP.HCM

Lưu ý: Các thông tin trên website này chỉ mang tính chất tham khảo, khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ

                                                   

caythuocnam.com.vn © 2025
Cài đặt bởi WebsiteGiaSoc

BACK TO TOP