HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Hotline/Zalo: 0964 239 568 - 0989 102 249

Statistics

1951310

 Today: 432
 Yesterday: 816
 Week: 2576
 Month: 13947
 Year: 313636
 All: 1951310
Online 3

- Ung thư phổi

UNG THƯ PHỔI              

 

Đại cương:

Ung thư phổi là một loại ung thư thường gặp ở nam giới trên 40 tuổi .Tỉ lệ phát bệnh ở người nghiện thuốc lá cao gấp 20 lần so với người không hút thru. Bắt đầu không có triệu chứng lâm sàng rõ, chỉ lúc chụp X quang mới phát hiện  .Và tiếp theo xuất hiện nhiều triệu chứng lâm sàng như ho, ho ra  máu, đau ngực, sốt, khàn giọng, sút cân

Triệu chứng lâm sàng

1/ Ho : Đặc điểm là ho khan từng cơn do kích thích, không đờm hoặc có ít đờm rãi bọt trắng (có thể tưởng do hút thuốc mà không đi khám). Trường hợp ho kéo dài không khỏi, trong đờm có tí máu, kèm đau ngực cần cảnh giác

2/ Ho ra máu : Thường là trong đờm có tí máu, ho ra máu ít thấy hơn

3/ Đau ngực: Đau âm ỉ hoặc đau dữ dội, điểm đau cố định, dùng thuốc giảm đau ít hiệu quả

4/ Sốt bắt đầu sớm do phế quản tắc gây nhiễm trùng, thời kỳ cuối do tế bào hoại tử gây sốt

5/Khó thở : Do tế bào ung thư chèn ép hoậc do nước màng phổi

6/Các triệu chứng khác như : Đau khớp xương, sút cân, UT di căn gây khan tiếng, khó nuốt , mặt cổ phù , lưỡi nhạt tím , rêu lưỡi trắng nhớt hoặc vàng nhớt, mạch hoạt sác hoặc tế huyền sác

         Chẩn đoán căn cứ chủ yếu vào:

a/ Nam trờn 30 tuổi hút thuốc nhiều, có ho và ho ra máu

b/ Chụp phổi cắt lớp chụp phế quản có cản quang

c/ Kiểm tra đờm tìm tế bào Ung Thư , dương tính 70-80%

d/ Soi phế quản hoặc sinh thiết

II Biện chứng luận trị

1/ Âm hư đờm nhiệt:

Triệu chứng đờm ít hoặc đờm trắng dính hoặc có máu .Miệng lưỡi khô , sốt về chiều, mồ hôi trộm, lưỡi đỏ rêu mỏng, vàng dính, mạch hoạt sác.Bệnh lâu ngày người gầy

Pháp trị: Dưỡng âm thanh phế

 

Sa sâm

12

Nam Sa sâm

12

Mạch môn

12

Thiên môn

12

Thạch hộc

12

Tang bì

12

Sinh địa

12

Huyền sâm

12

Qua lâu

12

Tử uyển

12

Rấp cỏ

12

Bán liên chi

12

Sơn đậu căn

12

Lô căn tươi

12

Y dĩ

20

Đông qua nhân

12

Tỳ bà diệp

12

A giao

8

Xuyên Bối mẫu

8

Sinh thạch cao

30-40

Hải giáp sác

20

 

 

 

 

Gia giảm : Ngực đau nhiều gia  Uât kim, Tam thất, sao nhũ hưng.

Sốt kéo dài gia thất diệp nhất chi hoa, Hạ khô thảo, Bồ công anh

Ho hiều gia: Bách bộ, Hạnh nhân,

Ho máu lượng nhiều gia: Sinh đại hoàng, Bach cập, ,

Ra nhiều mồ hôi gia: Bach cập, Mẫu lệ, Phù tiểu mạch

2/ Khí âm hư:

Triệu chứng: Tiếng ho nhỏ, ít đờm, đờm lỏng nhớt, khó thở, mệt mỏi ưa nằm, ăn kém , người gầy, sắc mặt tái nhợt, miệng khô, lưỡi đỏ, mạch tế nhược 

 

Ngũ vị

8

Mạch môn

12

Sa sâm

12

Đan sâm

12

Thục địa

12

X Bối mẫu

12

Hoài sơn

12

               

3/ Khí huyết ứ trệ

Triệu chứng: Khó thở, sườn ngực đau tức, váng đầu, ho đàm khó khạc, đàm có dính máu, giãn tĩnh mạch thành ngực hoặc tràn dịch màng phổi, môi lưỡi tím , có nốt ứ huyết, rêu lưỡi mỏng vàng, mạch huyền sáp

Pháp trị: Hành khí hoạt huyết, hoá đàm nhuyễn kiên

 

Hạ khô thảo

20

Hải tảo

20

Bối mẫu

12

Huyền sâm

12

Thiên hoa

12

Xích thược

12

Xuyên sơn giáp

 

               

            4/ Kinh nghiệm 

 

Sa sâm

30

Hoài sơn

30

Rấp cá

30

Bán liên chi

30

Bạch hoa xà

50

Thiên môn

9

Mạch môn

9

X  Bối mẫu

9

Tri mẫu

9

A giao

9

Tang diệp

9

Bạch linh

12

Sinh địa

15

Tam thất

3

Cam thảo

3

 Trị khí âm lưỡng hư

Đau ngực gia: Xích thược, Đẳng sâm , Uât kim, Qua lâu, .

Tràn dịch gia long quí, Đình lịch tử, Ich trí nhân.

 Khạc có máu gia: Ngẫu tiết, Mao căn

 

Tham khảo Các bài thuốc đông y chữa ung thư phổi

 

Bài 1:

Triệu chứng:  Người nôn nao khó chịu, nôn ra đờm có lẫn máu,ngực đau và rất khó chịu, khi hoạt động thì có khí suyễn, được chuẩn đoán là ung thư phổi. Sắc mặt người bệnh đỏ gay, chất lưỡi tím thâm, rêu lưỡi trắng, thiếu nhuận, miệng nhạt, họng khô, mạch tượng huyền, sác. Chứng thuộc nhiệt độc uẩn kết, thượng nhiệt, hạ thấp, thấp trở phế khiếu. Điều trị lấy thanh nhiệt  giải độc, tán kết lợi thấp.

 

Lô căn

30

Sa sâm

15

ý nhân

15

Tốn đông

12

Thiên hoa phấn

9

Mướp

39

Qua lâu

15

Thanh bì

12

Đình lịch tử

15

Đai táo

6

Ngư tinh thảo

15

Kim ngân hoa

20

Bạch hoa xà

30

Bản lan căn

15

 

 

Bài 2:

Triệu chứng: ung thư phổi (ung thư tế bào dạng vẩy cá) bệnh nhân bị đau đầu, mắt phải bị phúc thị dần dần nhìn vật lờ mờ không rõ, môi và da đầu tê, sức nắm của hai tay giảm yếu, mạch tế, huyền, lưỡi mỏng, chất lưỡi đỏ. Chứng thuộc âm thất đàm nhiệt. Điều trị lấy dưỡng âm thanh phế, giải độc tiêu thũng.

 

Nam sa sâm

15

Bắc sa sâm

15

Thiên đông

9

Mạch đông

9

Bách bộ

12

Cát cánh

9

Ngư tinh thảo

30

Sơn hải loa

30

Sinh dĩ nhân

30

Ngân hoa

30

Bát nguyệt trát

15

Khổ sâm

15

Đình lịch tử

30

Bạch chỉ

15

Qua lâu

30

Hạ khô thảo

15

Hải tảo

12

Mẫu lệ

30

Bạch sắc đằng

30

Can thiềm bì

12

Thiên long phiến

5

 

 

 

 

Bài 3:

Triệu chứng: Ung thư phổi loại ngoại biên, sắc mặt người bệnh tái xám, hơi thở gấp gáp, ngực đau tức khó chịu, ăn vào giảm sút, chất lưỡi đỏ, có các nốt ban tím, rêu lưỡi bóng, nước bọt ít, mạch yếu vô lực. Chứng thuộc phế âm khuy, tì vị không khỏe mạnh. Điều trị lấy dưỡng âm thanh phế, kiện tì hoà vị, hoá đàm chống ung thư

 

Ngư tinh thảo

30

Bán liên chi

30

Tiên hạc thảo

30

Hoàng cầm

12

Bắc xa xâm

12

Bối mẫu

12

Đương qui

9

Nam tinh

9

Ngô công

3

Quất hồng

9

Cốc nha sao

30

Sơn tra cháy

30

 

 

 

 

 

 

Bài 4:

Triệu chứng: Biểu hiện bên ngoài thấy cơ thể mệt mỏi rã rời, hai chân bước đi không còn vững, trong đờm ho ra vẫn có chút ít sợ tia máu, sắc mặt vàng bệch hoé hon, cơ bắp trên thân hình teo tóp lại, chất lưỡi màu đỏ, rêu lưỡi trắng, thiếu nước bọt, tiếng nói khàn khàn, mạch tượng tế sác, phân tích khảo chứng là phế thận âm khuy, hoả thịnh hình kim. Điều trị thì lấy tráng thuỷ thanh kim, tả hoả lương huyêt.

 

 

Bồ công anh

30

Bán liên chi

30

Bắc sa sâm

30

Ý dĩ

30

Bạch hoa xa

30

Hoàng kỳ

30

Ngư tinh thảo

30

Ngó sen

9

Sinh bách hợp

30

Qua lâu

20

Hạ khô thảo

20

Đẳng sâm

20

 

 

 

 

 

 

Bài 5:

Triệu chứng: Dùng trong trường hợp bị ung thư phổi có những triệu chứng ho khan không có đờm, hoặc ít đờm, thấp nhiệt, ra  mồ hôi trộm, phiền muộn day dứt, lòng dạ rối bời, mất ngủ, họng khô miệng táo, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vvàng, mạch sác. Phân tích khảo chứng thuộc phế nhiệt âm hư, rất thích dụng đối với những người thuộc nhiệt thịnh là chính.

 

 

Sừng linh dương

 

Tang bì

 

Hoàng câm

 

Nguyên sâm

 

Sơn tra

 

Bối mẫu

 

Mạch đông

 

Thạch hộc

 

Sinh địa

 

 

 

 

 

Tất cả các vị thuốc trên nghiền nhỏ thành bột mịn, làm thành viên mỗi viên nặng khoảng 6g, mỗi lần uống 1 viên, mỗi ngày uống 3 lần.

Bài 6:

Điều trị những người ung thư phổi xuất hiện ho khan, họng khô miệng táo, ngũ tâm phiền nhiệt, ra mồ hôi trộm lưỡi đỏ thiếu rêu hoặc không có rêu, hai mạch tế sác. Phân tích khảo chứng thuộc phế nhiệt âm hư, rất thích dụng với những người bệnh bị âm hư là chính.

 

Sinh địa

 

Mạch đông

 

Nguyên sâm

 

Bạch thược

 

Cam thảo

 

Bối mẫu

 

Đan bì

 

Bạc hà

 

 

 

 

 

 

 

Các vị thuốc trên làm thành viên hoàn dạng cao, đóng thành lọ, mỗi lọ  60g, mỗi lần uống 15g, mỗi ngày uống 2 lần.

Bài 7: Chủ trị ung thư phổi dạng vẩy cá

 

Tử thảo căn

30

Sơn đậu căn

15

Thảo hà xa

15

Tảo hưu

15

Tiền hồ

10

Nam mộc hương

15

Hạ khô thảo

15

Hải tảo

15

Thổ bối mẫu

20

Sơn hải loa

30

 

 

Sắc lấy nước uống mỗi ngày 1 thang

Bài 8: Chủ trị: ung thư tuyến ở phổi

 

Thục dương tuyền

30

Long quì

30

Bạt kháp

30

Sơn hải hoa

30

Ý dĩ

30

Mẫu lệ

30

Xà môi

15

Sơn từ cô

15

Bối mẫu

10

 

 

 

 

Sắc uốn mỗi ngày 1 thang

Bài 9: Chủ trị ung thư phổi chưa phân hoá

 

Từ trường khanh

30

Bán chi liên

30

Bạch hoa xà

30

Long quỳ

30

Thổ phục linh

30

Tiên hạc thảo

30

Hoàng dược tử

30

Tảo hưu

15

Cúc hoa

15

Tiền hồ

10

Nam mộc hương

10

Cát cánh

10

 

 

 

 

 

 

Sắc uông mỗi ngày 1 thang

Bài 10: thuốc nước thanh phế ức ung thư  

 

Hạ khô thảo

30

Hải tảo

30

Hải đới

30

Mẫu lệ

30

Thạch kiến xuyên

30

Từ trường khanh

30

Đan bì

9

Qua lâu

15

Sinh địa

30

Hoa cúc

30

Lưu hành tử

30

Thiết dụ diệp

30

Thục dương tuyền

30

Ngư tinh thảo

30

Bồ công anh

30

Gia giảm: Người ho nhiều thì cho thêm bán hạ 12g, Trần bì 9g, Tì bà diệp 9g, bạch giới tử 30g. Người nôn ra máu thì thêm sinh địa 12g, đại kế 12g, tiểu kế 12g, hoa nhuỵ thạch 15g, tiên hạc thảo 30

Sắc uống mỗi ngày 1 thang

Bài 11: Thang thuốc tiêu ung thư phổi

 

Da cóc khô

30

Đằng lê căn

30

Ngư tinh thảo

30

Ngân hoa

30

Sa sâm

15

Thiên đông

15

Mạch đông

15

Bách bộ

15

Hạ khô thảo

15

Hoa phù dung

15

Bạch mao căn

60

Tử thảo căn

30

Bồ công anh

30

Côn bố

30

Hải tảo

30

Hạt quýt

9

Quyển bá

30

Địa du

15

Sinh địa

30

Thục địa

15

Bán chi liên

30

Trạch lan

9

Phòng phong

30

Ngũ vị

9

 

 

 

 

 

 

Sắc uống mỗi ngày 1 thang

Bài 12: Chủ trị ung thư phổi bệnh ở nhánh khí quản nguyên phát

 

Bách hợp

 

Thục địa

 

Sinh địa

 

Huyền sâm

 

Đương qui

 

Mạch đông

 

Bạch thược

 

Sa sâm

 

Tang bì

 

Hoàng câm

 

Mẫu lệ

 

Tảo hưu

 

Bạch hoa xà

 

 

 

 

 

Gia giảm: Hụt hơi, yếu sức thì thêm hoàng kỳ, đẳng sâm. Đau ngực,chất lưỡi thâm tím, có những nốt ứ thì thêm hồng hoa, đào nhân, xuyên khung. Ứ huyêt thì thêm than bồ hoàng, than mấu ngó sen, tiên hạc thảo. Nếu khoang ngực có nước thì thêm đình lịch tử, rau mùi. Nếu đờm nhiều thì thêm sinh nam tinh, sinh pháp hạ. Nếu nhiệt thấp thì cho thêm sài hồ, cốt bì. Nếu nhiệt cao thì thêm thạch cao. Sắc lấy nước uống mỗi ngày 1 thang

Bài 13: Bài mạch vị địa hoàng và nhị mẫu ninh khái thang gia giảm chủ trị ung thư phổi loại phế thận lưỡng hư

 

Mạch đông

10

Ngũ vị

12

Sinh địa

15

Đan bì

15

Sơn du nhục

10

Tri mẫu

16

Xuyên bối

10

Qua lâu

15

Thiết phụ bì

15

 

 

 

 

Bài 14: bài viện hoá đàm tán kết hoàn chủ trị ung thư phổi có tính ngoại biên phế thận đều hư suy, đàm ứ kết hợp với nhau,

Hiển thị: Danh sách / Lưới
Hiển thị:
Sắp xếp:
  Vị   Xuất xứ  : Đường Bản Thảo. -Tên khác : A ngu, Ẩ..
50,000đ
AN TỨC HƯƠNG Loại 2 =100.000đ/100gr ------------------------------------------------ ..
380,000đ
  Ba kích khô đã bỏ lõi Ba kích tươi  còn lõi Ba kích ..
85,000đ
Nấm Linh chi cũng như các loài nấm khác, khi trưởng thành sẽ sản sinh bào tử, tức là hạt giống ..
550,000đ
    Tên khoa học: Radix Stemonae Nguồn gốc: Rễ củ đăc chế biến khô của ..
30,000đ
Họ hành – Liliaceae. Xuất xứ: Bản Kinh Tên Việt Nam: Bá hợp, Cây tỏi rừng. Tên khác: Ph..
55,000đ
   Cỏ sống nhiều năm, thân 4 góc, bò ở gốc, mảnh ở ngọn, cao 0,15-0,20m. Lá mọc..
180,000đ
  1. Tên khoa học: Typhonium trilobatum (L.) Schott.). 2. Họ: Ráy (Araceae). ..
45,000đ
    Tên khoa học: Tuber Stephaniae glabrae Nguồn gốc: Phần gốc ..
20,000đ
                  &n..
30,000đ
Hoa cúc trắng chữa hoa mắt, chóng mặt               &n..
40,000đ
  Cây Bạc Hà Mint (Peppermint) hay còn gọi là Bạc Hà Cay hoặc Bạc Hà Tiêu là loại th..
20,000đ
                  ..
30,000đ
                  &n..
120,000đ
                  &n..
180,000đ
Vị  thuốc: Bạch Hoa Xà Thảo Tên khác: Bạch hoa xà thiệt thảo Tên Latin: Herba Oldenland..
120,000đ
  Rhinacanthus communis Nees. Tên khác: Kiến cò, Nam uy linh tiên. Tên ..
130,000đ
 Cỏ tranh   Tên khoa học: Rhizoma Imperatae Nguồn gốc: Dược liệu là..
20,000đ
  Tên khác: Phục linh. Nguồn gốc: Quả thể nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ ..
35,000đ
1. Tên khoa học: Paeonia lactiflora Pall. 2. Họ: Hoàng liên (Ranunculaceae). 3. Tê..
48,000đ
                  ..
80,000đ
  1. Tên khoa học: Quả chín phơi hay sấy khô của cây Tật lê (Tribulus terrestris..
30,000đ
    Vị thuốc: Bạch Đậu Khấu Tên khác: Đậu ..
50,000đ
BỐI MẪU(Bulbus Fritillariae) Bối mẫu dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh, thường..
220,000đ
Rễ bồ công anh có thể chữa được ung thư máu Bồ công anh còn có tên khác là rau bồ cóc, diếp dại,..
20,000đ
 Cây nhỏ mọc nhiều năm, có một hệ thống rễ và thân ngầm rất phát triển. Thân ng..
35,000đ
Cam toại Tên thuốc: Cam toại Tên khoa học: Euphorbia sieblodian Morren et Decasne hay Eu..
220,000đ
Chi tử  (tên khoa học: )tác dụng chữa sốt phiền khát, hoàng đản, thổ huyết, chảy máu cam, đại t..
30,000đ
CHUỐI HỘT CHÍN -Là quả chuối hột vừa chín tới đem ép dẹp, phơi khô, Dùng bằng cách..
130,000đ
  Tên khoa học: Fructus Aurantii immaturus Nguồn gốc: Quả non phơi khô của ..
18,000đ
Chỉ xác \ Tên khác:Thanh bì. Quả chanh gai Tên khoa học: Fuctus Citri aurantii ..
16,000đ
  Tên khác: Hải mã, Thuỷ mã. Tên khoa học: Hippocampus Nguồn gốc: Vị ..
380,000đ
Dược liệu là rễ đã cạo vỏ ngoài phơi hoặc sấy khô của cây Cát cánh họ hoa Chuông (Campanulaceae)..
50,000đ
Tên thuốc: Cát căn. Tên khác: Sắn dây. Tên khoa học: Pueraria thomsoni Bent..
25,000đ
    Câu đằng là một loại dây leo, thường mọc nơi mát. Lá mọc đối có cuống, hình ..
55,000đ
1. Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L. 2. Họ: Thầu dầu (Euphorbiaceae). 3. Tên khác: Diệ..
95,000đ
1. Tên  1. Tên khoa học: Ageratum conyzoides L. 2. Họ: Cúc (Asteraceae). 3. Tê..
95,000đ
Cây nở ngày (Herba Gomphrenae) Là cây cỏ sống lâu, mọc nằm rồi đứng, phân nhánh nhi..
100,000đ
Râu mèo, Cây bông bạc - Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr., thuộc họ Hoa môi - Lamiaceae. ..
105,000đ
Tên thuốc: Cảo bản Tên gọi khác: Ligusticum root, (Gaoben). Tên khoa học:&nb..
40,000đ
1. Tên khoa học: Cibotium barometz J. Sm. = Dicksonia barometz L.) 2. Họ: Kim mao (Dickso..
15,000đ
1. Tên khoa học: Eleusine indica Gaerth. 2. Họ: Lúa (Poaceae). 3. Tên khác: Tết suất t..
90,000đ
  1.Tên khoa học: Stevia r..
20,000đ
1. Tên khoa học: Euphorbia pilulifera L. hay Euphorbia hirta L. 2. Họ: Thầu dầu (Euphorbi..
95,000đ
   Cây đằng xay thường gọi là cây cối xay, hay còn gọi nhĩ hương thảo, giăn..
90,000đ
1. Tên khoa học: Drynaria fortunei J.Sm. 2. Họ: Dương xỉ (Polypodiaceae). 3. Tên k..
20,000đ
Chúng sống ký sinh và hoại sinh trên cây gỗ trong nhiều năm (đến khi cây chết thì nấm cũng c..
300,000đ
  Còn gọi là cây ráy dại, dã vu. Tên khoa học Alocasia odora (Roxb) C, Koch. T..
100,000đ
  1. Tên khoa học: Dâm dương hoắc (Epimedum macranthum Merr. et Desne.) Dâm dương hoắc lá hình ..
50,000đ
  1. Tên khoa học: Tinospora tomentosa Miers. 2. Họ:  Tiết dê (Menispermaceae). ..
105,000đ
                  Dương ..
32,000đ
      Tên khác: Hòe Thực (Bản Kinh), Hòe Nhụy (Bản Thảo Đồ Kinh), Hòe..
40,000đ
Theo đông y Hoa tam thất có tác dụng giảm cholesterol (chữa mỡ máu / chữa máu nhiễm mỡ): giả..
100,000đ
  1. Tên khoa học: Dược liệu là rễ khô của cây Hoàng cầm (Scutellaria baicalensis Ge..
55,000đ
    1. Tên khoa học: Vị thuốc là rễ đã phơi hay sấy khô của cây Hoàng kỳ (As..
55,000đ
Loại nguyên củ 120k/100g 1. Tên khoa học: Hoàng liên chân gà (Coptis teeta Wall.) và ..
170,000đ
    1. Tên khoa học: Hoàng tinh hoa đỏ: Polygonatum kingianum Coll et Hemsl., Ho..
60,000đ
Tên khác: Hoạt thạch phấn Tên khoa học: Talcum Nguồn gốc: Vị thuốc là khoáng chất..
10,000đ
  Tên khác: Cây xó nhà, Giáng ông. Nguồn gốc: Dược liệu là chất gỗ màu đỏ do mộ..
20,000đ
   Tên khác: Sang dragon. Nguồn gốc: Dược liệu là nhựa khô lấy từ quả cây Cala..
80,000đ
  . Tên khoa học: Corydalis bulbosa DC. 2. Họ: Thuốc phiện (Papaveraceae). 3. Tên ..
85,000đ
   . Tên khoa học: Scrophularia buergeriana Mig. và loài Scrophularia ningpoensis H..
30,000đ
                          &..
90,000đ
    CỦ HÀ THỦ Ô TRẮNG Tên khác: Dây sữa bò, Mã liên an, dây mốc, củ v..
26,000đ
  1. Tên khoa học: Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson = Polygonum multiflorum Thunb.). ..
35,000đ
  Tên thuốc: Hạnh nhân Tên khoa học: Semen Armeniacae Amarum Tên vị thuốc: Hạnh nhân..
35,000đ
  Chuối hột dùng để chữa bệnh là chuối có nhiều hạt, hạt vỏ đen bên trong có bột..
30,000đ
1. Tên khoa học: Rosa laevigata Michx. 2. Họ: Hoa hồng (Rosaceae). 3. Tên khác: Ki..
55,000đ
                          &nb..
100,000đ
  1. Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd et Wils. 2. Họ: Đại huyết đằ..
18,000đ
              &nbs..
30,000đ
   Tên  Tên thuốc: Flos Buddlejae Tên khoa học : ..
85,000đ
Giới thiệu Cây mật nhân hay còn họi là cây  Bá bệnh, cây Bách bệnh. Cây mật nhân c..
120,000đ
  Mô tả : Như trong hình trên cho thấy, trái mộc thiên sâm còn ở trên cây..
750,000đ
1.NHANG NGẢI CỨU TUỆ HẢI ĐƯỜNG Nhang ngải cứu loại trung 10 cây/1 gói =35k   ..
35,000đ
  Mô tả ngắn: Nhục đầu khấu có tên khoa học là Myristica fragrans Houtt. th..
50,000đ
  Nấm Linh Chi đỏ có một lịch sử hơn 4000 năm, được coi là một loại thảo mộc cao cấ..
150,000đ
   trái lớn trái nhỏ  Được trồng ở nhiều nơi, cây dứa dại có thể..
100,000đ
Bạn muốn mua hàng của shop qua Shopee hãy quét mã QR trên hoặc vào theo đường link:&nb..
35,000đ
Tên khác: cây ngao, nhầu núi, giầu, noni Tên khoa học: Thuộc họ cà phê ( Rubiaceae ) ..
90,000đ
  Loại nhỏ (100gr = 16-30 con) = 60.000đ/100gr Loại lớn ( 200-400g/..
55,000đ
                        ..
150,000đ
    Tên khác Tên khác: Nhân sâm tam thất, Kim bất hoán.Điền Thất Tên k..
160,000đ
Tên khác:Tang chi. Tên khoa học: Morus alba L. , họ Dâu tằm (Moraceae). Cây được trồng ..
85,000đ
  Thiên Ma  loại thường=40.000/100g Thiên Ma Hong kong(Loại tốt) 210.000..
40,000đ
  {} }                     &..
105,000đ
  Tỏa dương còn có tên cu chó vì nó có hình thù như dương vật của chó, lại có ý kiến vì ..
80,000đ
1. Tên khoa học: Alpinia oxyphylla Mig. 2. Họ: Gừng (Zingiberaceae). 3. Tên khác: Anh ..
40,000đ
1. Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry = (Eugenia caryophylata T..
50,000đ

Hotline/zalo: 0964 239 568 - 0989 102 249 , Email :ducle568@gmail.com , Website :caythuocnam.com.vn   

 90/14/16 -Trần Văn Ơn -Tân Sơn Nhì - Tân Phú - TP.HCM

Lưu ý: Các thông tin trên website này chỉ mang tính chất tham khảo, khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ

                                                   

caythuocnam.com.vn © 2024
Cài đặt bởi WebsiteGiaSoc

BACK TO TOP