Bài thuốc chữa bệnh liệt dương
Liệt dương
Bạn đang rơi vào tình trạng “trên bảo dưới không nghe” mà y học gọi đó là bệnh liệt dương ? Liệt dương hay rối loạn cương dương hay yếu sinh lý là một rối loạn chức năng tình dục ở nam giới có biểu hiện dương vật không đủ hay không giữ được độ cứng làm mất khả năng đi vào âm đạo khi giao hợp. Nguyên nhân gây nên liệt dương có nhiều, cơ sở bệnh lý theo y học cổ truyền có thể quy nạp chủ yếu: thận hư, thấp nhiệt, khí trệ, huyết ứ… 4 bài thuốc nam dưới đây sẽ giúp bạn dần lấy lại phong độ.
Bài 1:Hẹ 30g, xà sàng tử 16g, câu kỷ tử 15g, thỏ ty tử 10g. Cho vào 400ml nước đun sôi kỹ lấy 250ml thuốc uống trong ngày. Uống liên tục 7-10 ngày. Thuốc có tác dụng cho trường hợp liệt dương do thận dương hư suy.
Bài 2:
Hạt hẹ 90g, kê nội kim 45g. Hạt hẹ, kê nội kim sấy khô tán bột mịn, ngày uống 3 lần, mỗi lần 3g nước sôi pha 1/3 rượu ngon.
Bài 3: Ngó sen 30g, bạch truật 15g. Ngó sen thái mỏng, phơi khô, cùng bạch truật cho vào nồi thêm 350ml nước đun nhỏ lửa cho sôi kỹ, chắt lấy 200ml nước, chia 3 lần uống trong ngày. Ngày 1 thang, uống liền 15 thang. Có thể thay ngó sen bằng dâm dương hoắc với lượng 20g.
Bài 4: Quả bầu nậm 12g, nhị sen 8g, ba kích thiên 15g. Các vị thuốc trên đều phơi hay sấy khô, ba kích thiên bỏ lõi, tất cả cho vào nồi sắc kỹ, chắt lấy 250ml nước đặc, chia 3 lần uống trong ngày, ngày 1 thang, cần uống 15 thang.
Vị
Xuất xứ : Đường Bản Thảo.
-Tên khác : A ngu, Ẩ..
50,000đ
AN TỨC HƯƠNG
Loại 2 =100.000đ/100gr
------------------------------------------------
..
380,000đ
Ba kích khô đã bỏ lõi
Ba kích tươi còn lõi
Ba kích ..
85,000đ
Nấm Linh chi cũng như các loài nấm khác, khi trưởng thành sẽ sản sinh bào tử, tức là hạt giống ..
550,000đ
Tên khoa học:
Radix Stemonae
Nguồn gốc:
Rễ củ đăc chế biến khô của ..
30,000đ
Họ hành – Liliaceae.
Xuất xứ: Bản Kinh
Tên Việt Nam: Bá hợp, Cây tỏi rừng.
Tên khác: Ph..
55,000đ
Cỏ sống nhiều năm, thân 4 góc, bò ở gốc, mảnh ở ngọn, cao 0,15-0,20m. Lá mọc..
180,000đ
1. Tên khoa học: Typhonium trilobatum (L.) Schott.).
2. Họ: Ráy (Araceae).
..
45,000đ
Tên khoa học:
Tuber Stephaniae glabrae
Nguồn gốc:
Phần gốc ..
20,000đ
Hoa cúc trắng chữa hoa mắt, chóng mặt
&n..
40,000đ
Cây Bạc Hà Mint (Peppermint) hay còn gọi là Bạc Hà Cay hoặc Bạc Hà Tiêu là loại th..
20,000đ
Vị thuốc: Bạch Hoa Xà Thảo
Tên khác: Bạch hoa xà thiệt thảo
Tên Latin: Herba Oldenland..
120,000đ
Rhinacanthus communis Nees.
Tên khác:
Kiến cò, Nam uy linh tiên.
Tên ..
130,000đ
Cỏ tranh
Tên khoa học:
Rhizoma Imperatae
Nguồn gốc:
Dược liệu là..
20,000đ
Tên khác:
Phục linh.
Nguồn gốc:
Quả thể nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ ..
35,000đ
1. Tên khoa học: Paeonia lactiflora Pall.
2. Họ: Hoàng liên (Ranunculaceae).
3. Tê..
48,000đ
1. Tên khoa học: Quả chín phơi hay sấy khô của cây Tật lê (Tribulus terrestris..
30,000đ
Vị thuốc: Bạch Đậu Khấu
Tên khác: Đậu ..
50,000đ
BỐI MẪU(Bulbus Fritillariae)
Bối mẫu dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh, thường..
220,000đ
Rễ bồ công anh có thể chữa được ung thư máu
Bồ công anh còn có tên khác là rau bồ cóc, diếp dại,..
20,000đ
Cây nhỏ mọc nhiều năm, có một hệ thống rễ và thân ngầm rất phát triển. Thân ng..
35,000đ
Cam toại
Tên thuốc: Cam toại
Tên khoa học: Euphorbia sieblodian Morren et Decasne hay Eu..
220,000đ
Chi tử (tên khoa học: )tác dụng chữa sốt phiền khát, hoàng đản, thổ huyết, chảy máu cam, đại t..
30,000đ
CHUỐI HỘT CHÍN
-Là quả chuối hột vừa chín tới đem ép dẹp, phơi khô,
Dùng bằng cách..
130,000đ
Tên khoa học:
Fructus Aurantii immaturus
Nguồn gốc:
Quả non phơi khô của ..
18,000đ
Chỉ xác
\
Tên khác:Thanh bì. Quả chanh gai
Tên khoa học:
Fuctus Citri aurantii
..
16,000đ
Tên khác:
Hải mã, Thuỷ mã.
Tên khoa học:
Hippocampus
Nguồn gốc:
Vị ..
380,000đ
Dược liệu là rễ đã cạo vỏ ngoài phơi hoặc sấy khô của cây Cát cánh họ hoa Chuông (Campanulaceae)..
50,000đ
Tên thuốc: Cát căn.
Tên khác: Sắn dây.
Tên khoa học: Pueraria thomsoni Bent..
25,000đ
Câu đằng là một loại dây leo, thường mọc nơi mát. Lá mọc đối có cuống, hình ..
55,000đ
1. Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L.
2. Họ: Thầu dầu (Euphorbiaceae).
3. Tên khác: Diệ..
95,000đ
1. Tên
1. Tên khoa học: Ageratum conyzoides L.
2. Họ: Cúc (Asteraceae).
3. Tê..
95,000đ
Cây nở ngày (Herba Gomphrenae)
Là cây cỏ sống lâu, mọc nằm rồi đứng, phân nhánh nhi..
100,000đ
Râu mèo, Cây bông bạc - Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr., thuộc họ Hoa môi - Lamiaceae.
..
105,000đ
Tên thuốc: Cảo bản
Tên gọi khác: Ligusticum root, (Gaoben).
Tên khoa học:&nb..
40,000đ
1. Tên khoa học: Cibotium barometz J. Sm. = Dicksonia barometz L.)
2. Họ: Kim mao (Dickso..
15,000đ
1. Tên khoa học: Eleusine indica Gaerth.
2. Họ: Lúa (Poaceae).
3. Tên khác: Tết suất t..
90,000đ
1.Tên khoa học: Stevia r..
20,000đ
1. Tên khoa học: Euphorbia pilulifera L. hay Euphorbia hirta L.
2. Họ: Thầu dầu (Euphorbi..
95,000đ
Cây đằng xay thường gọi là cây cối xay, hay còn gọi nhĩ hương thảo, giăn..
90,000đ
1. Tên khoa học: Drynaria fortunei J.Sm.
2. Họ: Dương xỉ (Polypodiaceae).
3. Tên k..
20,000đ
Chúng sống ký sinh và hoại sinh trên cây gỗ trong nhiều năm (đến khi cây chết thì nấm cũng c..
300,000đ
Còn gọi là cây ráy dại, dã vu.
Tên khoa học Alocasia odora (Roxb) C, Koch.
T..
100,000đ
1. Tên khoa học: Dâm dương hoắc (Epimedum macranthum Merr. et Desne.) Dâm dương hoắc lá hình ..
50,000đ
1. Tên khoa học: Tinospora tomentosa Miers.
2. Họ: Tiết dê (Menispermaceae).
..
105,000đ
Tên khác:
Hòe Thực (Bản Kinh), Hòe Nhụy (Bản Thảo Đồ Kinh), Hòe..
40,000đ
Theo đông y Hoa tam thất có tác dụng giảm cholesterol (chữa mỡ máu / chữa máu nhiễm mỡ): giả..
100,000đ
1. Tên khoa học: Dược liệu là rễ khô của cây Hoàng cầm (Scutellaria baicalensis Ge..
55,000đ
1. Tên khoa học: Vị thuốc là rễ đã phơi hay sấy khô của cây Hoàng kỳ (As..
55,000đ
Loại nguyên củ 120k/100g
1. Tên khoa học: Hoàng liên chân gà (Coptis teeta Wall.) và ..
170,000đ
1. Tên khoa học: Hoàng tinh hoa đỏ: Polygonatum kingianum Coll et Hemsl., Ho..
60,000đ
Tên khác:
Hoạt thạch phấn
Tên khoa học:
Talcum
Nguồn gốc:
Vị thuốc là khoáng chất..
10,000đ
Tên khác:
Cây xó nhà, Giáng ông.
Nguồn gốc:
Dược liệu là chất gỗ màu đỏ do mộ..
20,000đ
Tên khác:
Sang dragon.
Nguồn gốc:
Dược liệu là nhựa khô lấy từ quả cây Cala..
80,000đ
. Tên khoa học: Corydalis bulbosa DC.
2. Họ: Thuốc phiện (Papaveraceae).
3. Tên ..
85,000đ
. Tên khoa học: Scrophularia buergeriana Mig. và loài Scrophularia ningpoensis H..
30,000đ
CỦ HÀ THỦ Ô TRẮNG
Tên khác: Dây sữa bò, Mã liên an, dây mốc, củ v..
26,000đ
1. Tên khoa học: Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson = Polygonum multiflorum Thunb.).
..
35,000đ
Tên thuốc: Hạnh nhân
Tên khoa học: Semen Armeniacae Amarum
Tên vị thuốc: Hạnh nhân..
35,000đ
Chuối hột dùng để chữa bệnh là chuối có nhiều hạt, hạt vỏ đen bên trong có bột..
30,000đ
1. Tên khoa học: Rosa laevigata Michx.
2. Họ: Hoa hồng (Rosaceae).
3. Tên khác: Ki..
55,000đ
1. Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd et Wils.
2. Họ: Đại huyết đằ..
18,000đ
Chữa bệnh thống phong bằng lá sakêT
Theo lương y Vũ Quốc Trung, bệnh thống phong (còn gọi là gút)..
90,000đ
Tên
Tên thuốc: Flos Buddlejae
Tên khoa học : ..
85,000đ
Giới thiệu
Cây mật nhân hay còn họi là cây Bá bệnh, cây Bách bệnh. Cây mật nhân c..
120,000đ
Mô tả :
Như trong hình trên cho thấy, trái mộc thiên sâm còn ở trên cây..
750,000đ
1.NHANG NGẢI CỨU TUỆ HẢI ĐƯỜNG
Nhang ngải cứu loại trung 10 cây/1 gói =35k
..
35,000đ
Mô tả ngắn: Nhục đầu khấu có tên khoa học là Myristica fragrans Houtt. th..
50,000đ
Nấm Linh Chi đỏ có một lịch sử hơn 4000 năm, được coi là một loại thảo mộc cao cấ..
150,000đ
trái lớn
trái nhỏ
Được trồng ở nhiều nơi, cây dứa dại có thể..
100,000đ
Bạn muốn mua hàng của shop qua Shopee hãy quét mã QR trên hoặc vào theo đường link:&nb..
35,000đ
Tên khác: cây ngao, nhầu núi, giầu, noni
Tên khoa học:
Thuộc họ cà phê ( Rubiaceae )
..
90,000đ
Loại nhỏ (100gr = 16-30 con) = 60.000đ/100gr
Loại lớn ( 200-400g/..
55,000đ
Tên khác
Tên khác: Nhân sâm tam thất, Kim bất hoán.Điền Thất
Tên k..
160,000đ
Tên khác:Tang chi.
Tên khoa học:
Morus alba L. , họ Dâu tằm (Moraceae).
Cây được trồng ..
85,000đ
Thiên Ma loại thường=40.000/100g
Thiên Ma Hong kong(Loại tốt) 210.000..
40,000đ
Tỏa dương còn có tên cu chó vì nó có hình thù như dương vật của chó, lại có ý kiến vì ..
80,000đ
1. Tên khoa học: Alpinia oxyphylla Mig.
2. Họ: Gừng (Zingiberaceae).
3. Tên khác: Anh ..
40,000đ
1. Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry = (Eugenia caryophylata T..
50,000đ