1. Tên khoa học: Saussurea lappa Clarke.
2. Họ: Cúc (Asteraceae).
3. Tên khác: Vân m..
35,000đ
Mô tả :
Như trong hình trên cho thấy, trái mộc thiên sâm còn ở trên cây..
750,000đ
Tên khác:
Khương hoàng.
Tên khoa học:
Rhizoma Curcumae longae
Nguồn gốc:
..
15,000đ
Nghệ đen chữa bệnh
Thứ Hai, 16/09/2013 07:20
Nghệ đen còn có nhiều tên gọi khác nhau như nghệ ..
15,000đ
Tác dụng
Bổ trung, ích tinh, mạnh gân xương, tằn trí nhớ (Danh Y Biệt Lục).
+ Mi..
30,000đ
Tên khác:
Thảo linh chi, Ngũ linh tử.
Tên khoa học:
Faeces Trogopterum
..
25,000đ
Tác dụng:
+ Thu liễm Phế khí, chỉ khái, sáp trường, chỉ tả, liễm hãn, an thần (Trung Dư..
55,000đ
Hiện nay trên thị trường nhiều người đang sử dụng canh dưỡng sinh. Canh dưỡng sinh được sử d..
260,000đ
1. Tên dược: Radix Achyranthis bidentatae; Radix cyathulae.
2. Tên th..
45,000đ
Tên khác:
Ngải diệp.
Tên khoa học:
Artemisia vulgaris L., họ Cúc (Asteraceae).
Mọc..
160,000đ
Ngọc trúc - Polygonatum odoratum (Mill.) Druce (P. officinale All.), thu..
50,000đ
1.NHANG NGẢI CỨU TUỆ HẢI ĐƯỜNG
Nhang ngải cứu loại trung 10 cây/1 gói =35k
..
35,000đ
Theo lương y Vũ Quốc Trung, có hai loại nhân trần Bắc và Nam. Nhân trần Nam còn gọi là hoắc hương nú..
25,000đ
Tên khoa học:
Herba Adenosmatis caerulei
Nguồn gốc:
Thân, cành mang lá, hoa đã ph..
110,000đ
Lạc tiên, Nhãn lồng, hay chùm bao - Passiflora foetida L., thuộc họ Lạc tiên - Passifl..
90,000đ
Nhục thung dung
Nhục thung dung - vị thuốc phòng the
SKĐS - Nhục thung dung là m..
120,000đ
Mô tả ngắn: Nhục đầu khấu có tên khoa học là Myristica fragrans Houtt. th..
50,000đ
Tên khác:
Linh chi thảo, nấm Trường thọ.
Ngày nay, kinh tế ngày càng ổn định nhu cầu c..
120,000đ
Nấm Linh Chi đỏ có một lịch sử hơn 4000 năm, được coi là một loại thảo mộc cao cấ..
150,000đ
Ở Trung Quốc và Nhật Bản, nấm đông cô được dùng như một vị thuốc quý từ hàng nghìn năm nay do có..
60,000đ
Tên khoa học:
Eugenia operculata Roxb., họ Sim (Myrtacaeae).
Cây mọc hoang và được..
25,000đ
LỌC MÁU VÀ TẨY ĐỘC CƠ THỂ BẰNG TRÀ PHAN TẢ DIỆP
Phân tích công dụng theo Tây y:..
130,000đ
Cây thảo cứng, ít phân nhánh, cao tới 1m. Lá chỉ có 1 lá chét hình trái xoan, có răng ..
25,000đ
Loại nguyên rễ
Loại rễ đã chẻ đôi
1. Tên dược: Radix Ledebouriellae.
2. T..
230,000đ
Phấn hoa có công dụng gì?
Tác giả : Thạc sĩ HOÀNG KHÁNH TOÀN
Trong y học cổ truyền..
18,000đ
trái lớn
trái nhỏ
Được trồng ở nhiều nơi, cây dứa dại có thể..
100,000đ
Tên khoa học:
Cinnamomum obtusifolium Nees. và một số loài Quế khác (Cinnamomum cassia ..
18,000đ
loại tươi Việt Nam 70.000/1kg
loại toàn cọng khô (nhập khẩu) 55.000/100gr
..
55,000đ
Tên khác:
Ngọc mễ tu.
Tên khoa học:
Styli et stigmata Maydis
Nguồn gốc:
Vòi và nú..
100,000đ
Bạn muốn mua hàng của shop qua Shopee hãy quét mã QR trên hoặc vào theo đường link:&nb..
35,000đ
Tên khác:Ngô công
A. Nguồn gốc: Ta dùng con rết lớn, nhiều chân, thân d..
50,000đ
Tên khác: cây ngao, nhầu núi, giầu, noni
Tên khoa học:
Thuộc họ cà phê ( Rubiaceae )
..
90,000đ
Tên khác: Xuân sa, dương xuân sa, mé tré bà
1. Tên dược: Fructus amoni
2. Tên th..
40,000đ
1. Tên dược: Radix Glehniae.
2. Tên thực vật: Glehnia littoralis Fr. Sehmidt ex Miq....
50,000đ
Loại nhỏ (100gr = 16-30 con) = 60.000đ/100gr
Loại lớn ( 200-400g/..
55,000đ
Còn gọi là sinh địa, địa hoàng,
1. Tên dược: Radix Rehmanniae.
2. Tên thực vật: ..
35,000đ
Loại phiến 65.000/100gr
Loại nguyên gốc=100.000/100gr
Tên khác: Sài hồ
Vị..
55,000đ
Cây sài đất chữa sốt xuất huyết
Theo kinh nghiệm trong nhân dân và một số bệnh viện ở nướ..
90,000đ
Tên khác:
Hoàng lạp, Bạch lạp.
Tên khoa học:
Cera alba, Cera flava
Nguồn gốc:
Chấ..
15,000đ
1. Tên dược: Fructus corni.
2., Tên thực vật: Cornus officinalis sieb et zucc.
3. ..
50,000đ
Còn gọi là bắc sơn tra, nam sơn tra, dã sơn tra, aubepine.
Tên khoa học là Crataegus cu..
160,000đ
Tên khác
Tên khác: Nhân sâm tam thất, Kim bất hoán.Điền Thất
Tên k..
160,000đ
Mô tả:
-Cây thảo, sống nhiều năm, cao 10 – 20cm. Thân rễ phân nhánh, mang nhiều củ nhỏ bằ..
25,000đ
Tên khác:Tang chi.
Tên khoa học:
Morus alba L. , họ Dâu tằm (Moraceae).
Cây được trồng ..
85,000đ
Thiên Ma loại thường=40.000/100g
Thiên Ma Hong kong(Loại tốt) 210.000..
40,000đ
Vị thuốc: Thiên Môn Đông
T..
55,000đ
Tên khác:
Sơn thục, Bao kim.
Tên khoa học:
Rhizoma Homalomenae
Nguồn gốc..
25,000đ
Thù lù cạnh chữa ban đỏ, thủy đậu
Cây thù lù cạnh còn gọi cây tầm bóp, lồng đèn có tên khoa học l..
110,000đ
Tên khoa học:
Rhizoma Cimifugae
Nguồn gốc:
Dược liệu là thân rễ đã phơi hay s..
45,000đ
Tên khác:
Vị thuốc Thương truật, còn goi Sơn tinh (Bảo Phác Tử), Địa quỳ, Mã kế..
70,000đ
Tên khác:
Đậu ma, Muồng.
Tên khoa học:
Semen Cassiae torae
Nguồn gốc:
Hạt g..
12,000đ
Tên khoa học: Amomum aromaticum Roxb. (Amomum trao-ko lrevozt et lemaric).
Họ g..
36,000đ
Tên khoa học:
Massa Medicata fermentata
Nguồn gốc:
Thần khúc gồm nhiều vị thuốc phối hợ..
28,000đ
Tên khác:
Vị thuốc thỏ ty tử còn gọi cây tơ hồng, miễn tử, đậu ký sinh, h..
40,000đ
Tên khác:
Còn gọi là củ khúc khắc, củ kim cang.
Tên khoa học Smilax glabra Rõb.
..
120,000đ
Thục địa là do Sinh địa chế biến thành, được ghi đầu tiên trong sách Bị ấp thiên kim yếu phương,..
35,000đ
Thủy xương bồ
Tên khác:Thủy xương bồ, Xương bồ, Bạch bồ - Acorus calamus L., thuộc họ R..
25,000đ
Uống 4- 6 tách trà lá sen mỗi ngày, có tác dụng lợi ti..
55,000đ
Mô tả cây : Trinh nữ hoàng cung là một loại cỏ, thân hành như củ hành tây to, đường kính 1..
130,000đ
Tên Khác:
Vị thuốc Khổ qua còn gọi Cẩm lệ chi, Lại Bồ Đào (Cứu Mang Bản Thảo), Hồng c..
105,000đ
Tên khoa học:
Lignum Aquilariae
Nguồn gốc:
Gỗ có nhựa (đã “hoá trầm”) của cây Trầm ..
45,000đ
Tên khoa học:
Pericarpium Citri reticulatae perenne
Nguồn gốc:
Dược liệu là v..
20,000đ
Tên khoa học:
Flos Magnoliae liliiflorae
Nguồn gốc:
Tân di là nụ hoa đã phơi khô củ..
50,000đ
Tên khoa học:
Radix Gentianae macrophyllae
Nguồn gốc:
Rễ phơi hay sấy khô của..
70,000đ
Tế tân là vị thuốc dùng toàn cây Tế tân ( Asarum heterotropoides Fr Sch.var mandshuricum (Ma..
185,000đ
Tỏa dương còn có tên cu chó vì nó có hình thù như dương vật của chó, lại có ý kiến vì ..
80,000đ
Tên khác:
Sâm nam.
Tên khoa học:
Radix Dipsaci
Nguồn gốc:
V..
45,000đ
Tên khác:
Khung cùng.
Tên khoa học:
Rhizoma Ligustici wallichii..
40,000đ
Tên khoa học: Zanthoxylum simulans Hance
Họ Cam Quýt (Rulanceae)
Bộ phận dùng: vỏ quả...
80,000đ
Xuyên tâm liên giải độc, ghẻ ngứa, mụn nhọt..
Tên dược: Herb Andrographitis..
120,000đ
1. Tên khoa học: (Leonurus heterophyllus Sweet).
2. Họ: Bạc hà (Lamiaceae).
..
100,000đ
1. Tên khoa học: Alpinia oxyphylla Mig.
2. Họ: Gừng (Zingiberaceae).
3. Tên khác: Anh ..
40,000đ
Tác dụng làm thuốc của Ý dĩ
Ý dĩ là thuốc bổ và bồi dưỡng cơ thể tốt,..
20,000đ
1. Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry = (Eugenia caryophylata T..
50,000đ
1. Tên khoa học: Tieghemopanax fruticosus Vig. = Panax fruticosum L. = Polyscias fruticosa H..
100,000đ
1. Tên khoa học: Prunus persicae (L.) Batsch.,
2. Họ: Hoa hồng (Rosaceae).
3. Tê..
46,000đ
Quy thân nguyên củ hoặc cắt mỏng =110.000/100g
..
110,000đ
1. Tên khoa học: Zizyphus sativa Mill.
2. Họ: Táo (Rhamnaceae).
3. Tên khác: Táo tàu
4...
15,000đ
1. Tên khoa học: Campanumoea javanica Blume.
2. Họ: Hoa chuông (Campanulaceae).
3. Tên..
85,000đ
Tên khác:
Vị thuốc Địa long còn gọi Thổ long (Biệt Lục), Địa long tử (Dược Tính Luận)..
150,000đ
1. Tên khoa học: Vỏ thân..
30,000đ
1. Tên khoa học: Angelica spp.
2. Họ: Cần (Apiaceae).
3. Tên khác: Đương quy..
55,000đ